MENU
  • 言語-Language
    • 日本語(JP)
    • English(EN)
    • 中文(CN)
    • 한국어(KR)
    • Tiếng Việt(VN)
    • Tagalog(PH)
    • Bahasa Indonesia(ID)
    • ไทย(TH)
    • ဗမာစာ(MM)
    • नेपाली(NP)
    • Português(BR)
きさらぎ入管ジャーナル
  • 言語-Language
    • 日本語(JP)
    • English(EN)
    • 中文(CN)
    • 한국어(KR)
    • Tiếng Việt(VN)
    • Tagalog(PH)
    • Bahasa Indonesia(ID)
    • ไทย(TH)
    • ဗမာစာ(MM)
    • नेपाली(NP)
    • Português(BR)
きさらぎ入管ジャーナル
  • 言語-Language
    • 日本語(JP)
    • English(EN)
    • 中文(CN)
    • 한국어(KR)
    • Tiếng Việt(VN)
    • Tagalog(PH)
    • Bahasa Indonesia(ID)
    • ไทย(TH)
    • ဗမာစာ(MM)
    • नेपाली(NP)
    • Português(BR)
  1. ホーム
  2. 訪問介護

訪問介護– tag –

  • 特定技能-Specified Skilled Worker

    Giải thích về các loại cơ sở mà lao động nước ngoài theo diện Kỹ năng đặc định có thể làm việc trong lĩnh vực chăm sóc và phúc lợi xã hội

    Trong lĩnh vực chăm sóc và phúc lợi xã hội, tình trạng thiếu hụt nhân lực đang trở nên nghiêm trọng, và việc tiếp nhận lao động nước ngoài ngày càng gia tăng...
    2025-07-08
1
言語切替-Language Switcher
  • English
  • Bahasa Indonesia
  • 日本語
  • 한국어
  • ဗမာစာ
  • नेपाली
  • Português
  • ไทย
  • Tagalog
  • Tiếng Việt
  • 中文
新着記事-Latest Articles
  • Trình độ tiếng Nhật được yêu cầu tại hiện trường làm việc trong lĩnh vực “Chăm sóc” theo visa Kỹ năng đặc định là bao nhiêu?
    特定技能-Specified Skilled Worker
  • Phạm vi công việc có thể đảm nhiệm với tư cách lưu trú đặc biệt “Điều dưỡng”? Cách suy nghĩ để tránh lao động bất hợp pháp
    不法就労・不法入国・不法残留-illegal_act
  • Visa Kỹ thuật – Nhân văn – Quốc tế: Định nghĩa, điều kiện xin cấp, các ngành nghề phù hợp và nội dung công việc được phép thực hiện
    IT産業-IT Industry
  • Các loại kỳ thi được miễn và yêu cầu khi chuyển đổi từ thực tập kỹ năng sang visa “Tokutei Ginou – Điều dưỡng”
    技能実習・育成就労-Technical Intern Training
  • Thẻ lưu trú là gì? Giải thích chi tiết về tổng quan chế độ, thủ tục gia hạn thời hạn hiệu lực, thay đổi địa chỉ và khi bị mất thẻ
    入管法の基礎知識-basics
人気記事-Popular Articles
  • 【28 giờ mỗi tuần】Giải thích các quy định pháp lý khi tuyển dụng du học sinh làm thêm như giới hạn thời gian và thủ tục khai báo
  • Visa Kỹ thuật – Nhân văn – Quốc tế: Định nghĩa, điều kiện xin cấp, các ngành nghề phù hợp và nội dung công việc được phép thực hiện
  • Thẻ lưu trú là gì? Giải thích chi tiết về tổng quan chế độ, thủ tục gia hạn thời hạn hiệu lực, thay đổi địa chỉ và khi bị mất thẻ
  • Người nước ngoài theo diện “Kỹ năng đặc định (ngành chăm sóc)” sẽ thay đổi ra sao khi có được chứng chỉ điều dưỡng viên chăm sóc? Giải thích về tư cách lưu trú và thời hạn cư trú
カテゴリー-Categories
  • IT産業-IT Industry (11)
  • その他-Others (1)
  • 不法就労・不法入国・不法残留-illegal_act (12)
  • 入管法-Immigration laws (3)
  • 入管法の基礎知識-basics (15)
  • 在留資格「介護」-care worker (11)
  • 在留資格別-regidencial_status (1)
  • 在留資格認定証明書交付申請-coe application (2)
  • 技能実習・育成就労-Technical Intern Training (12)
  • 技術・人文知識・国際業務-Gijinkoku visa (12)
  • 日本語教育機関-Japanese Language Education (24)
  • 特定技能-Specified Skilled Worker (56)
  • 産業別-industry (1)
  • 留学-student visa (13)
  • 登録支援機関-Registered Support Organization (1)
  • 監理団体-Licensed Supervising Organizations (1)
  • 福祉・介護事業-Welfare and nursing care (56)
  • 資格外活動許可-working_permission (11)
  • 退去強制・収容-deportation (1)
  • 飲食業-Restaurant (11)
目次
事務所HP
  • プライバシーポリシー(個人情報保護方針)
  • きさらぎ行政書士事務所

© 2024 きさらぎ行政書士事務所 All rights reserved.