MENU
  • 言語-Language
    • 日本語(JP)
    • English(EN)
    • 中文(CN)
    • 한국어(KR)
    • Tiếng Việt(VN)
    • Tagalog(PH)
    • Bahasa Indonesia(ID)
    • ไทย(TH)
    • ဗမာစာ(MM)
    • नेपाली(NP)
    • Português(BR)
NIPPON VISA & LIFE
  • 言語-Language
    • 日本語(JP)
    • English(EN)
    • 中文(CN)
    • 한국어(KR)
    • Tiếng Việt(VN)
    • Tagalog(PH)
    • Bahasa Indonesia(ID)
    • ไทย(TH)
    • ဗမာစာ(MM)
    • नेपाली(NP)
    • Português(BR)
NIPPON VISA & LIFE
  • 言語-Language
    • 日本語(JP)
    • English(EN)
    • 中文(CN)
    • 한국어(KR)
    • Tiếng Việt(VN)
    • Tagalog(PH)
    • Bahasa Indonesia(ID)
    • ไทย(TH)
    • ဗမာစာ(MM)
    • नेपाली(NP)
    • Português(BR)
  1. ホーム
  2. 資格外活動許可

資格外活動許可– tag –

  • 留学-student visa

    【Làm Việc Tại Nhật Bản】【28 giờ mỗi tuần】Giải thích các quy định pháp lý khi tuyển dụng du học sinh làm thêm như giới hạn thời gian và thủ tục khai báo

    Gần đây, chúng ta ngày càng dễ bắt gặp các du học sinh làm thêm tại các cửa hàng tiện lợi hoặc nhà hàng trong thành phố.So với những người nước ngoài làm việ...
    2025-07-21
1
言語切替-Language Switcher
  • English
  • Bahasa Indonesia
  • 日本語
  • 한국어
  • ဗမာစာ
  • नेपाली
  • Português
  • ไทย
  • Tagalog
  • Tiếng Việt
  • 中文
新着記事-Latest Articles
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Xu hướng thay đổi số lượng người nước ngoài có tay nghề đặc định theo quốc tịch trong lĩnh vực chăm sóc
    特定技能-Specified Skilled Worker
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Mức lương trung bình toàn quốc của visa “Tokutei Ginou – Chăm sóc” là bao nhiêu? Giải thích kèm theo thưởng và các khoản đãi ngộ khác
    特定技能-Specified Skilled Worker
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Tổng hợp URL thông tin chính thức từ các cơ quan hành chính liên quan và tóm tắt tài liệu về visa “Kỹ năng đặc định” ngành chăm sóc
    入管法の基礎知識-basics
  • Hội đồng kỹ năng đặc định trong lĩnh vực chăm sóc là gì? Doanh nghiệp và tổ chức hỗ trợ đăng ký có nghĩa vụ tham gia không?
    【Làm Việc Tại Nhật Bản】Hội đồng kỹ năng đặc định trong lĩnh vực chăm sóc là gì? Doanh nghiệp và tổ chức hỗ trợ đăng ký có nghĩa vụ tham gia không?
    特定技能-Specified Skilled Worker
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Khung số lượng tiếp nhận và phương pháp tính toán số lượng nhân viên toàn thời gian cho visa “Kỹ năng đặc định” ngành chăm sóc
    特定技能-Specified Skilled Worker
人気記事-Popular Articles
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】【28 giờ mỗi tuần】Giải thích các quy định pháp lý khi tuyển dụng du học sinh làm thêm như giới hạn thời gian và thủ tục khai báo
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Visa Kỹ thuật – Nhân văn – Quốc tế: Định nghĩa, điều kiện xin cấp, các ngành nghề phù hợp và nội dung công việc được phép thực hiện
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Thẻ lưu trú là gì? Giải thích chi tiết về tổng quan chế độ, thủ tục gia hạn thời hạn hiệu lực, thay đổi địa chỉ và khi bị mất thẻ
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Người nước ngoài theo diện “Kỹ năng đặc định (ngành chăm sóc)” sẽ thay đổi ra sao khi có được chứng chỉ điều dưỡng viên chăm sóc? Giải thích về tư cách lưu trú và thời hạn cư trú
  • 【Làm Việc Tại Nhật Bản】Tổng hợp URL thông tin chính thức từ các cơ quan hành chính liên quan và tóm tắt tài liệu về visa “Kỹ năng đặc định” ngành chăm sóc
カテゴリー-Categories
  • IT産業-IT Industry (11)
  • その他-Others (1)
  • 不法就労・不法入国・不法残留-illegal_act (12)
  • 入管法-Immigration laws (3)
  • 入管法の基礎知識-basics (26)
  • 在留資格「介護」-care worker (11)
  • 在留資格別-regidencial_status (1)
  • 在留資格認定証明書交付申請-coe application (2)
  • 技能実習・育成就労-Technical Intern Training (12)
  • 技術・人文知識・国際業務-Gijinkoku visa (12)
  • 日本語教育機関-Japanese Language Education (24)
  • 特定技能-Specified Skilled Worker (111)
  • 産業別-industry (1)
  • 留学-student visa (13)
  • 登録支援機関-Registered Support Organization (12)
  • 監理団体-Licensed Supervising Organizations (1)
  • 福祉・介護事業-Welfare and nursing care (111)
  • 資格外活動許可-working_permission (11)
  • 退去強制・収容-deportation (1)
  • 飲食業-Restaurant (11)
目次
事務所HP
  • プライバシーポリシー(個人情報保護方針)
  • きさらぎ行政書士事務所

© 2024 きさらぎ行政書士事務所 All rights reserved.